Tin tức

[tintuc]
Chia sẻ cách chặn quảng cáo YouTube trên máy tính thành công 99%

Đây là kinh nghiệm cá nhân anh chị có kinh nghiệm nào hay có thể góp ý bổ sung thêm

#Chặn-quảng-cáo-khi-xem-youtobe-trên-máy-tính:


1/4. Link tải ứng dụng:
https://chrome.google.com/webstore/detail/adblock-%E2%80%94-best-ad-blocker/gighmmpiobklfepjocnamgkkbiglidom

2/4. Hình ảnh ứng dụng AdBlock:


3/4 Video hướng dẫn trực tiếp:
Tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=ufDHLIYYi6M&t=28s

Chúc anh chị thành công
4/4. Máy vi tính bàn dùng học tập, giải tí, công việc ở gia đình, công ty thanh lý dùng tốt ở Vophu.com

Xem máy tại đây: 



https://www.vophu.com/2020/04/may-tinh-ram-3gb-man-hinh-chuan-17inch.html
[/tintuc]

Nhận xét

[tintuc]
Giữ tín để được thành công

[/tintuc]

Nhận xét

[tintuc]

Những phím tắt Excel đắt giá bạn nên biết


Các bạn xem nếu có thiếu sót gì thì giúp Phú bổ sung vào luôn nhé!  Xin cảm ơn.

1. Phím tắt trong chèn và chỉnh sửa dữ liệu trong Excel


Phím tắt Undo/Redo:
  • Ctrl + Z: Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) - Undo.
  • Ctrl + Y: Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) - Redo.
Làm việc với Clipboard:
  • Ctrl + C: Sao chép nội dung của ô được chọn.
  • Ctrl + X: Cắt nội dung của ô được chọn.
  • Ctrl + V: Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
  • Ctrl + Alt+ V: Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
Các phím tắt chỉnh sửa bên trong ô Excel:
  • F2: Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
  • Alt + EnterXuống dòng trong cùng một ô Excel.
  • Enter: Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới.
  • Shift + Enter: Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên.
  • Tab/Shift + Tab: Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải/hoặc bên trái.
  • Esc: Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
  • Backspace: Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  • Delete: Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
  • Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng.
  • Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm): Chèn thời gian hiện tại.
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn:
Ctrl + D: Copy nội dung ở ô bên trên.
Ctrl + R: Copy ô bên trái.
Ctrl + ": Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + ': Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + –: Hiển thị menu xóa ô/hàng/cột.
Ctrl + Shift + +: Hiển thị menu chèn ô/hàng/cột.
Shift + F2: Chèn/Chỉnh sửa một ô comment.
Shift + F10, sau đó M: Xóa comment.
Alt + F1: Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại.
F11: Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + K: Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết): Kích hoạt liên kết.
Ẩn và hiện các phần tử:
Ctrl + 9: Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9: Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0): Ẩn cột được chọn.
Ctrl + Shift + 0 (số 0): Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn.
Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + Z.
Alt + Shift + ▷: Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + ◁: Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

2. Phím tắt Excel để điều hướng trong bảng tính

Phím mũi tên ▽◁▷△: Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Pg Dn/Pg Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính.
Alt + Pg Dn/Alt + Pg Up: Di chuyển màn hình sang phải/ trái trong một bảng tính.
Tab/Shift + Tab: Di chuyển một ô sang phải/ sang trái trong một bảng tính.
Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + F: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find).
Ctrl + H: Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace).
Shift + F4: Lặp lại việc tìm kiếm trước đó.
Ctrl + G (hoặc F5 ): Hiển thị hộp thoại 'Go to'.
Ctrl + ◁/Ctrl + ▷: Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái hoặc bên phải của ô đó.
Alt + ▽: Hiển thị danh sách AutoComplete.

3. Phím tắt làm việc với dữ liệu được chọn

Chọn các ô:

Shift + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Shift + * (dấu sao): Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + A (hoặc Ctrl + Shift + phím cách): Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu).
Ctrl + Shift + Pg Up: Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file Excel.
Shift + ▽◁▷△: Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + Shift + ▽/△: Chọn/bỏ chọn tất cả các ô kể từ ô đang chọn đến cuối cột
Shift + Pg Dn/Shift + Pg Up: Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
Shift + Home: Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng.
Ctrl + Shift + Home: Mở rộng vùng chọn về đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End: Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Quản lý trong các vùng lựa chọn:

F8: Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím Shift.
Shift + F8: Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter/Shift + Enter: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống/lên trong vùng đang được chọn.
Tab/Shift + Tab: Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải/trái trong vùng đang được chọn.
Esc: Hủy bỏ vùng đang chọn.

Chỉnh sửa bên trong ô:

Shift + ◁/Shift + ▷: Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
Ctrl + Shift + ◁/Ctrl + Shift + ▷: Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
Shift + Home/Shift + End: Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô.

4. Phím tắt Excel liên quan đến định dạng dữ liệu:

Định dạng ô:

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + B (hoặc Ctrl + 2): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + I (hoặc Ctrl + 3): Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4): Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5: Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ' (dấu nháy đơn) : Hiển thị hộp thoại Style.

Các định dạng số:

Ctrl + Shift + $: Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~: Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + Shift + #: Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + Shift + @: Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ ra AM hoặc PM.
Ctrl + Shift + ^: Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4: Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng.

Căn ô:

Alt + H, A, R: Căn ô sang phải.
Alt + H , A, C: Căn giữa ô.
Alt + H , A, I: Căn ô sang trái.

Phím tắt công thức:

=: Bắt đầu một công thức.
Shift + F3: Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + A: Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + A: Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
Shift + F3: Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter: Nhập công thức là một công thức mảng.
F9: Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9: Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + U: Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + ': Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị.
Ctrl + PageDown và Ctrl + PagrUp: chuyển giữa các Sheet với nhau.
Ctrl + phím mũi tên: di chuyển tới dòng trên cùng, dưới cùng, cạnh trái, cạnh phải của bảng tính. Phím tắt này sẽ giúp chúng ta không phải sử dụng đến chuột kéo thanh trượt để tìm tới ô cuối bảng, nhất là với bảng tính dài. Khi sử dụng phím Ctrl với bất cứ phím mũi tên theo hướng muốn di chuyển, bạn sẽ nhanh chóng tới được vị trí cần tìm.
Ctrl + phím mũi tên + Shift: khoanh chọn vùng dữ liệu tới cuối bảng thay vì chỉ di chuyển ô chọn xuống cuối bảng.
Click đúp chuột trái tại ô: copy công thức xuống cuối bảng. Thao tác thông thường để copy xuống các hàng bên dưới đó khi xuất hiện dấu +, thì giữ và kéo chuột cho tới cuối bảng. Tuy nhiên nhanh hơn, bạn đặt chuột vào vị trí dấu cộng, click đúp chuột trái và công thức sẽ được copy xuống dưới.
Ctrl + Shift + 1 (!): định dạng ô dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy.
Ctrl + Shift + 4 ($): định dạng ô tiền tệ $.
Ctrl + Shift + 5 (%): định dạng ô là số %.
F4: biến một ô thành giá trị tuyệt đối. Khi chép công thức từ những vị trí ô khác nhau như B1, C2,... sẽ tự động thay đổi khi copy xuống dòng dưới trở thành B2, C3. Để không cho công thức tự nhảy số như trên, dùng khóa $ vào trước và sau của ký tự ô để khóa lại. Và khóa nhanh một ô có thể dùng F4
&: kết hợp nội dung hai ô. Nhảy sang cột thứ 3 và gõ công thức =ô 1&" "&ô 2, trong đó phần " " để tạo 1 dấu cách giữa nội dung 2 ô sau khi ghép. Sau đó copy công thức xuống cuối bảng sẽ xuất hiện cột có nội dung ghép từ cột 1 và cột 2.
Alt +=: tính tổng nhanh một cột. Bôi đen vùng cần tính và bôi thêm 1 ô trống bên dưới sau đó nhấn Alt+=, giá trị ô cuối là tổng các các ô trong vùng chọn.
Ctrl + Shift +; (dấu chấm phẩy): điền nhanh thời gian hiện tại vào ô trong bảng tính.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy): điền ngày hiện tại vào ô.
Ctrl + ~ (cạnh số 1): xem toàn bộ các ô ở dạng công thức.
Như vậy chúng tôi đã tổng kết những phím tắt hữu ích khi bạn làm việc với bảng tính Excel. Với những phím tắt này, thao tác thực hiện của bạn sẽ nhẹ nhàng hơn rất nhiều, tiết kiệm thời gian xử lý bảng dữ liệu và hoàn thành nhanh khối lượng bảng tính trong Excel. Hãy nhớ lưu bài viết này lại để sử dụng mỗi khi cần nhé.

Nhận xét

[tintuc]

Những phím tắt thú vị trong Windows 7


I. Danh sách các phím tắt trên Windows 7

Dưới đây mình sẽ phân ra từng mục cho các bạn dễ theo dõi nhé. Nếu còn sót phím tắt nào thì bạn hãy comment phía bên dưới để mình bổ sung thêm nhé. Thank you !

#1. Thao tác với phím Windows

Thao tác                             Chức năng tương ứng
Windows + Mũi tên lên       Mở full size (kích thước) cửa sổ hiện tại.
Windows + Mũi tên xuống       Khôi phục lại thao tác trên hoặc thu nhỏ cửa sổ hiện tại
Windows + Mũi tên trái       Đưa cửa sổ hiện tại về nửa màn hình bên trái
Windows + Mũi tên phải       Đưa cửa sổ hiện tại về nửa màn hình bên phải
Windows + [số (1-9]       Mởi list của từng ứng dụng nằm trên thanh taskbar
Windows + Home       Thu nhỏ tất cả của sổ, trừ cửa sổ hiện tại
Windows + Nút cách       Toàn bộ cửa sổ trên desktop sẽ hiển thị trong suốt.
Windows + Pause/Break       Mở hộp thoại System Properties để xem thông tin hệ thống
Windows + Tab       Tab chuyển đổi các cửa sổ dưới dạng 3D.
Windows + B       Di chuyển về thanh taskbar (Thanh dưới cùng bên phải)
Windows + D       Hiện/ Ẩn desktop
Windows + E       Bật Window Explorer
Windows + F       Tìm kiếm trên máy tính
Windows + G       Đưa tất cả gadgets lên đầu
Windows + L       Khóa máy tính
Windows + M       Thu nhỏ tất cả các cửa sổ hiện đang mở.
Windows + P       Mở Menu cho máy chiếu
Windows + R       Mở hộp thoại Run để chạy sử dụng các lệnh trên Windows.
Windows + T       Hiện Thumbnail của các ứng dụng đang chạy dưới thanh Taskbar.
Windows + =       Bật kính lúp, phóng to chữ.
Windows + [+/-]       Phóng to, thu nhỏ kính lúp.
Windows + Shift + ↑ (mũi tên lên)       Chỉnh tối đa kích thước theo chiều dọc
Windows + Shift + ↓ (mũi tên xuống)       Khôi phục kích thước theo chiều dọc.
Windows + Shift + M       Hoàn tác (undo) thu nhỏ tất cả các cửa sổ

#2. Thao tác với phím CTRL

Tổ hợp phímMô tả nội dung
Ctrl + Shift + NTạo nhanh thư mục (Folder) mới.
Ctrl + mũi tên phảiĐưa con trỏ chuột đến đầu của từ kế tiếp.
Ctrl + mũi tên tráiĐưa con trỏ đến đầu của từ trước nó.
Ctrl + Up ArrowChỉnh con trỏ đến đầu của đoạn trước.
Ctrl + Down ArrowChỉnh con trỏ đến đầu của đoạn sau.
Ctrl + Shift + EscKhởi động nhanh Task Manager.
Ctrl + Shift + các phím mũi tênBôi đen văn bản theo chiều mũi tên (lên, xuống, trái, phải).
Ctrl + ZQuay trở lại trạng thái trước khi thao tác.
Ctrl + NMở cửa sổ mới
Ctrl + Cuộn chuộtThay đổi kiểm xem (list, tiles, details, contents…)

#3. Thao tác với phím ALT

Alt + Print ScreenChỉ chụp ảnh màn hình cửa sổ đang hoạt động
Shift + DelXóa file trực tiếp mà không cần lưu vào thùng rác
Shift + F10Phím tắt tạo kết quả giống khi chuột phải vào đối tượng
Alt + ESCQuay về cửa sổ thao tác gần nhất
Tổ hợp phímMô tả nội dung
Alt + Mũi tên tráiQuay lại thư mục trước.
Alt + Mũi tên phảiQuay lại thư mục sau.
Alt + Mũi tên lênTiến lên 1 thư mục
Alt + EnterMở cửa sổ thuộc tính (Properties) của vùng chọn hiện tại
Alt + Nút cáchMở menu phím tắt cho cửa sổ đang hoạt động
Alt + F4Đóng cửa sổ hiện tại
Alt + TabChuyển sang cửa sổ vừa hoạt động lúc trước
Alt + DĐưa con trỏ lên thanh địa chỉ đồng thời bôi đen url
Alt + PHiện/Ẩn các bảng xem trước (Preview)
Num Lock + Nút sao(*) trên bàn phím sốHiển thị tất cả thư mục con trong thư mục đã chọn
Num Lock + Nút dấu cộng (+) trên bàn phím sốHiển thị tất cả nội dung thư mục đã chọn
Num Lock + Nút dấu trừ (-) trên bàn phím sốThu hẹp thư mục đã chọn
 F2 Đổi tên file/ Folder

II. Hướng dẫn tắt máy, chế độ ngủ đông, Reset… bằng phím tắt trong Windows 7


Đối với việc tắt máy hay reset máy bằng phím tắt thì bạn không nhấn tổ hợp nhé. Mà bạn nhấn lần lượt từng phím
Windows + Mũi tên phải + EnterTắt máy (Shutdown)Windows + Mũi tên phải + Mũi tên phải + RKhởi động lại (Restart)Windows + Mũi tên phải + Mũi tên phải + SNgủ (Sleep)
[/tintuc]

Nhận xét

-

Tin tức

Xem thêm
0933.44.11.91
0933441191